IL - Industrial Lubricants

HEAT TRANSFER OILS - DẦU TRUYỀN NHIỆT

HYDRAULIC OILS - DẦU THỦY LỰC

AIR COMPRESSOR OIL - DẦU MÁY NÉN KHÍ

[giaban]1,635,600[/giaban] [masp]TRH97[/masp] [mota]Dầu bôi trơn dành cho hệ thống hộp số thủy động kết hợp ly hợp ướt, chuyên dụng cho các máy nông nghiệp Kubota, Yanmar, JohnDeer,New Holland,.[/mota] [chitiet]

Ứng dụng:

Sản phẩm được khuyến nghị sử dụng cho các ứng dụng vận hành trong điều kiện khắc nghiệt, hoạt động liên tục.
Chịu áp suất cao, chống oxy hóa, chống mài mòn và ăn mòn tốt.
Motul TRH97 đáp ứng các tiêu chuẩn dành cho dầu nhớt bôi trơn hộp số thủy động (UDT - Universal Dynamic Transmission) như:
  • JOHN DEERE,
  • MASSEY FERGUSON,
  • CASE SAME,
  • INTERNATIONAL HARVESTER,
  • NEW HOLLAND / FORD / FIAT AGRI,
  • RENAULT,
  • CLASS,
  • KUBOTA,
  • YANMAR,
  • Hướng dẫn sử dụng:

    Thời gian thay dầu căn cứ theo thời gian thay yêu cầu của Nhà sản xuất thiết bị OEM để đảm bảo thiết bị được bảo vệ tối đa.
    Các Ứng dụng đang sử dụng dầu: Castrol Agri TransPlus, PTT PowerTrac Super Plus 10W30, Chevron CalTex 1000 THF, Kubota UDT, Super UDT,

    Tiêu chuẩn đáp ứng:

    JOHN DEERE J20C J20D JI CASE MS 1210 / MS 1209 /MS 1207 / MS 1206 / MS 1205 / MS 1204 / IH B6 NEW HOLLAND FNHA-2-C-201.00 - FORD M2C 86 B / C – FORD M2C 134 D – M2C41-B / M2C48-B / M2C53-A MASSEY FERGUSON MF 1110 / MF 1127 / MF 1129 A / MF 1135 / MF 1141 / MF1143 / MF 1145 WHITE FARM Q-1826 / Q1802 / Q-1766 / Q-1705 ALLISON C4 - CATERPILLAR TO 2

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRH 97

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 63.7
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 10.6
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 156
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D1298 0.864
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 228
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -39

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    BAO BÌ

  • P20L - Xô 20L
  • C5L - Can 5L
  • Download

    Tải file pdf về máy [/chitiet] xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx

    [giaban]1,190,292[/giaban] [masp]motul/aircomp/vis46[/masp] [mota] VIS 46 là dầu máy nén khí không tro sử dụng cho các máy nén khí trục vít với nhiệt độ khí đầu ra lên đến 90°C và thời gian thay dầu lên đến 4,000 giờ trong điều kiện vận hành tiêu chuẩn và được bảo trì, bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất thiết bị. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

  • VIS 46 là sản phẩm dầu máy nén khí chuyên dụng cho các máy nén khí trục vít với thời gian thay dầu lên đến 4000h.
  • Tiêu Chuẩn

    VIS đạt các tiêu chuẩn sau:
  • DIN 51506 – VBL, VCL, VDL
  • ISO / DP 6521 (DAA, DAB, DAH, DAG)
  • Ưu Điểm

  • Tính năng bền oxy hóa và bền nhiệt rất tốt
  • Độ bền thủy phân cực tốt
  • Ngăn ngừa hình thành cặn, bảo vệ chống ăn mòn tốt
  • Chỉ số axit rất thấp
  • Tính năng tách nhũ và chống tạo bọt tốt.
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm VIS 46

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 46
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 7.2
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 118
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 0.853
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 239
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -30

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • P18L - Xô 18L
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu thủy lực motul RUBRIC VIS 46

    [giaban]16,241,280[/giaban] [masp]motul/hydraulic/rubrichfc46[/masp] [mota] RUBRIC HFC 46 là dầu thủy lực chống cháy thuộc Group HFC, trong thành phần có nước và hỗn hợp dầu gốc Glycol cùng các hệ phụ gia khác giúp chống ăn mòn và mài mòn cực tốt cho hệ thống thủy lực. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

  • RUBRIC HFC 46 là sản phẩm dầu thủy lực chống cháy (Fire Ressitance) được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực có nguy cơ về cháy nổ cao như trong nhà máy thép (ở khu vực rèn, nhiệt luyện, đúc và đặc biệt là đúc khuôn), trong các mỏ khai thác than.
  • Ưu Điểm

  • Chống cháy tốt
  • Chống mài mòn
  • Bảo vệ thiết bị không bị ăn mòn
  • Tính chất ổn định, tuổi thọ dầu cao.
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm RUBRIC HFC 46

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Màu Sắc --- Quan sát Green/Blue
    Độ nhớt ở 40°C cSt DIN 51562 46
    Độ nhớt ở 50°C cSt DIN 51562 31
    Chỉ số độ nhớt --- --- > 150
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 1.07
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C --- ---
    Nhiệt độ rót chảy °C ISO 3016 -18

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu thủy lực motul RUBRIC HFC 46

    [giaban]13,605,376 [/giaban] [masp]motul/hydraulic/rubrichv68[/masp] [mota] RUBRIC HV 68 là dầu thủy lực chống mài mòn, chống ôxy hóa và chống hình thành cặn chất lượng cao với chỉ số độ nhớt cao, thích hợp bôi trơn các hệ thống thủy lực hoạt động. trong điều kiện khắc nghiệt với sự thay đổi nhiệt độ lớn. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

  • Hệ thống thủy lực khắc nghiệt yêu cầu dầu thủy lực phải có độ nhớt ổn định trong một dải nhiệt độ hoạt động rộng.
  • Các hệ truyền động thủy tĩnh và hệ thống giảm sóc
  • Các thiết bị nhỏ và các bộ phận có công suất đầu vào giới hạn và không cho phép việc tăng mô-men xoắn do độ nhớt của dầu bị đặc lại.
  • Các hệ thống thủy lực hoạt động trong điều kiện khởi động lạnh và nhiệt độ cao.
  • Các hệ thống thủy lực đòi hỏi khả năng chịu tải cao và tính năng chống mài mòn.
  • Ưu Điểm

  • Chất lượng chống mài mòn tuyệt vời.
  • Khả năng chống ôxy hóa tuyệt vời.
  • Bảo vệ và chống ăn mòn xuất sắc.
  • Độ bền thủy phân rất tốt.
  • Khả năng khử nhũ tuyệt vời.
  • Độ bền nhiệt siêu hạng.
  • Khả năng lọc tuyệt vời.
  • Chỉ số độ nhớt cao.
  • Điểm đông đặc rất thấp.
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm RUBRIC HV 68

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Màu Sắc --- ASTM D 1500 L0.5
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 69
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 10.9
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 160
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 0.861
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 220
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -33

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    Tiêu Chuẩn

  • Bosch Rexroth RDE 90235
  • Parker (formerly Denison) HF-0, HF-1, HF-2 (HV)
  • Eaton E-FDGN-TB002-E
  • Fives P68, P69, P70 (HV)
  • DIN 51524-3 (HV)
  • ISO 11158 (HV)
  • GB 11118.1-2011 (L-HV)
  • ASTM D6158 (HV)
  • SAE MS 1004 (HV)
  • JCMAS P041 HK Hydraulic specification
  • GM LS-2
  • AIST 126, 127
  • SEB 181222
  • Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • P20L - Xô 20L
  • P18L - Xô 18L
  • Các Sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất trong dòng Rubric HV

  • Rubric HV 32 - ISO VG 32
  • Rubric HV 46 - ISO VG 46
  • Rubric HV 68 - ISO VG 68
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu thủy lực motul RUBRIC HV 68

    [giaban]10,981,000[/giaban] [masp]motul/hydraulic/rubrichm68[/masp] [mota] RUBRIC HM 68 là dòng sản phẩm dầu thuỷ lực chống mài mòn chất lượng cao được sản xuất từ các loại dầu gốc khoáng tinh chế chọn lọc kết hợp với hệ phụ gia độc đáo. Sản phẩm được thiết kế đặc biệt đáp ứng yêu cầu của các hệ thống thủy lực và bơm thủy lực đời mới.. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

  • Hệ thống thuỷ lực công nghiệp và máy ép khuôn nhựa.
  • Hệ thống thuỷ lực với bơm cánh gạt, bánh răng, pít tông trong các hệ thống tuần hoàn dầu nhớt liên tục.
  • Hệ thống tuần hoàn công nghiệp, xây dựng, và các hệ thống thuỷ lực công nghiệp tải nặng.
  • Ưu Điểm

  • Độ bền oxy hoá cực tốt.
  • Kéo dài thời gian thay dầu
  • Kiểm soát hiệu quả cặn bẩn.
  • Cải thiện đặc tính lọc và thời gian ngừng máy.
  • Cải thiện đặc tính bảo vệ thiết bị với dung sai rất thấp.
  • Đặc tính chống mài mòn cực tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Giúp tiết kiệm năng lượng hệ thống.
  • Độ ổn định thủy phân tuyệt vời giúp tăng cường bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của các chi tiết cấu tạo từ kim loại màu vàng.
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm RUBRIC HM 68

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Ngoại quan --- Quan Sát Trong và sáng
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 67
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 9.2
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 113
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 0.864
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 252
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -33

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    Tiêu Chuẩn

  • Parker (formerly Denison) HF-0
  • Eaton E-FDGN-TB002-E
  • Fives P68, P69, P70 (HM)
  • DIN 51524-2 (HM)
  • ISO 11158 (HM)
  • ASTM D6158 (HM)
  • Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • P20L - Xô 20L
  • P18L - Xô 18L
  • Các Sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất trong dòng Rubric HM

  • Rubric HM 32 - ISO VG 32
  • Rubric HM 46 - ISO VG 46
  • Rubric HM 68 - ISO VG 68
  • Rubric HM 100 - ISO VG 100
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu thủy lực motul RUBRIC HM 68

    [giaban]10,504,000[/giaban] [masp]motul/hydraulic/rubrichh68[/masp] [mota] RUBRIC HH 68 là dòng sản phẩm dầu thủy lực tuần hoàn đa dụng được thiết kế sử dụng rộng rãi cho các hệ thống thiết bị công nghiệp. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

  • Máy móc ngoài trời tiếp xúc với dải nhiệt độ môi trường xung quanh rộng, ví dụ như: cẩn cẩu, cần trục và hệ thống hộp số tời.
  • Bể dầu, hệ thống tuần hoàn và hệ thống phun dầu nhớt
  • Tất cả hệ thống bánh răng, ổ đỡ thông dụng.
  • Các hệ thống tuần hoàn di động và các hệ thống thiết bị công nghiệp tĩnh tại khác.
  • Ưu Điểm

  • Ngăn ngừa tạo cặn và mùn
  • Tính năng tách khí và tách nước tuyệt hảo giúp giảm tối đa bề mặt mài mòn
  • Tương thích với các vật liệu làm kín thông thường và các loại dầu tuần hoàn gốc khoáng khác
  • Đặc tính bền nhiệt và bền oxy hóa tuyệt hảo.
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm RUBRIC HH 68

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Ngoại quan --- Quan Sát Trong và sáng
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 68.5
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 9.3
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 112
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 0.855
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 236
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -30

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    Tiêu Chuẩn

  • ISO 6743/1 AN
  • ISO 6743/4, type HH
  • Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • P20L - Xô 20L
  • P18L - Xô 18L
  • Các Sản phẩm được lựa chọn nhiều nhất trong dòng Rubric HH

  • Rubric HH 32 - ISO VG 32
  • Rubric HH 46 - ISO VG 46
  • Rubric HH 68 - ISO VG 68
  • Rubric HH 100 - ISO VG 100
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu thủy lực motul RUBRIC HH 68

    [giaban]10,675,700[/giaban] [masp]total/heattransfer/seriola1510[/masp] [mota] Total Seriola 1510 là dầu truyền nhiệt được sản xuất từ dầu gốc khoáng và phụ gia, chuyên dụng cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín hoặc hở. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng

    SERIOLA 1510 được sử dụng cho các hệ thống truyền nhiệt tại các nhà máy của các ngành công nghiệp:
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà.
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng.
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí.
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng.
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…).
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…
  • Dùng cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).
  • Thông số kỹ thuật sản phẩm TOTAL SERIOLA 1510

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Tỷ trọng ở 20°C kg/m3 ISO 3675 870
    Độ nhớt ở 40°C cSt ISO 3104 30.6
    Độ nhớt ở 100°C cSt ISO 3104 5.2
    Điểm chớp cháy Cleveland °C ISO 2592 225
    Điểm chớp Cleveland °C ISO 2592 250
    Điểm đông đặc °C ISO 3016 -12
    Hàm lượng cặn cacbon % khối lượng ISO 6615 0.03
    Giới hạn nhiệt độ khối dầu* °C --- 280
    Giới hạn nhiệt độ màng dầu* °C --- 300

    Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình.
    * Không tiếp xúc với không khí

    Bao Bì

  • D200 - Phuy 200L
  • Download

    Tải file pdf về máy
    Link dự phòng 1
    Seriola K 3120
    Seriola K 3120 -2
    [/chitiet]
    dầu truyền nhiệt total seriola 1510

    [giaban]10,589,500 [/giaban] [masp]Shell-ThermiaB[/masp] [mota] Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2 (Thermia B) được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.
    Heat Transfer Oil S2 còn có tên gọi trước đây là Shell Thermia B. [/mota] [chitiet]

    Ứng Dụng:

    Hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, v.v. và thiết bị gia dụng như thiết bị tản nhiệt bằng dầu.
    Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2 có thể sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt liên tục ở nhiệt độ cao trong các phạm vi ứng dụng sau đây:
  • Nhiệt độ màng dầu tối đa: 340°C
  • Nhiệt độ bồn dầu tối đa: 320°C
  • Đặc Điểm Sử Dụng:

  • Kéo dài chu kỳ bảo dưỡng

  • Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng chống cracking, chống ôxy hóa cũng như quánh dầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu, với điều kiện bảo đảm truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt, nhờ đó nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thiết bị truyền nhiệt không vượt quá giới hạn nêu trên.

  • Hiệu suất hệ thống

  • Độ nhớt thấp giúp dầu có độ loãng tuyệt hảo và truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu truyền nhiệt Shell S2 còn có áp suất hơi ở mức thấp vì thế có khả năng chống cracking dầu. Điều này làm giảm sự hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi; các sản phẩm này cần thu hồi qua buồng giãn nở và bộ thu nước ngưng tụ.

  • Chống mài mòn

  • Dầu truyền nhiệt Shell S2 là dầu không rỉ và có độ hòa tan cao – điều này làm giảm sự hình thành cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa trong dung dịch và giữ sạch mặt trong của các thiết bị trao đổi nhiệt.

    Thông Số Kỹ Thuật Heat Transfer Oil S2 (Thermia B)

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Đo Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Tỉ trọng tại 15 °C Kg/m3 ISO 12185 868
    Độ nhớt ở 40°C cSt ISO 3104 25
    Độ nhớt ở 100°C cSt ISO 3104 4.7
    Điểm chớp cháy PMCC °C ISO 2719 210
    Điểm chớp cháy COC °C ISO 2592 220
    Điểm cháy COC °C ISO 2592 255
    Điểm rót chảy °C ISO 3016 -12
    Điểm sôi tự bốc cháy °C DIN 51794 360
    Trị số trung hòa mgKOH/g ASTM D 974 < 0.05
    Tro (Oxit) %m/m ISO 6245 < 0.01
    Cặn carbon (cặn conradson) %m/m ISO 10370 0.02
    Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) --- ISO 2160 loại 1

    * Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

    BAO BÌ

  • D200 - Phuy 200L
  • P18L - Xô 18L
  • Download

    Tải file pdf về máy
    Link dự phòng 1
    Tải file MSDS .pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu truyền nhiệt shell heat transfer oil S2

    [tintuc] Tập đoàn Motul đã giới thiệu thương hiệu sản phẩm dầu nhớt công nghiệp cao cấp MotulTech đến các đối tác, nhà phân phối, cùng chuyên gia trong ngành công nghiệp tại Việt Nam từ năm 2014.

    Trực thuộc tập đoàn Motul, một tập đoàn đa quốc gia tư nhân của Pháp lịch sử 160 năm và là chuyên gia trong ngành dầu nhớt chất lượng cao, MotulTech là một giải pháp dầu bôi trơn công nghiệp toàn cầu đem đến cho khách hàng các sản phẩm cao cấp chuyên biệt cùng các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật hàng đầu.

    Thương hiệu dầu nhớt công nghiệp cao cấp MotulTech
    Ông Trần Gia Hữu, Giám đốc Kinh doanh và Tiếp thị dầu nhớt công nghiệp, giới thiệu về thương hiệu sản phẩm dầu nhớt công nghiệp MotulTech.

    MotulTech tại Việt Nam

    Bị hấp dẫn bởi thị trường mới và đang phát triển mạnh mẽ ở khu vực Đông Nam Á, Motul khởi đầu vào Việt Nam bằng việc đầu tư nắm giữ 100% Công ty CP Dầu nhớt và Hóa chất Việt Nam (Vilube). Đến nay, nhà máy sản xuất tại Nhà Bè – TPHCM là một trong bốn trung tâm sản xuất và nghiên cứu phát triển sản phẩm của Motul trên toàn thế giới.

    Trong đó, MotulTech Việt Nam chịu trách nhiệm nghiên cứu phát triển, sản xuất và cung cấp cho ngành công nghiệp những sản phẩm dầu nhớt MotulTech có tính chuyên biệt đạt chất lượng cao cấp tại thị trường Việt Nam, các nước ASEAN, Hàn Quốc và Nhật Bản, cùng các loại dầu nhớt động cơ thương hiệu Motul cho toàn khu vực Đông Dương. Bên cạnh đó, MotulTech Việt Nam còn triển khai tiếp cận và mở rộng thị trường thông qua việc phát triển hệ thống nhà phân phối, cung cấp các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, huấn luyện chuyên môn của Tập đoàn Motul từ cơ bản đến cao cấp chuyên sâu cho khách hàng thuộc lĩnh vực công nghiệp.

    Hiện nay, MotulTech tại Việt Nam đã phát triển được mạng lưới phân phối rộng khắp với hơn 30 nhà phân phối và đại lý trên khắp cả nước, cung cấp sản phẩm và giải pháp bôi trơn cao cấp cho nhiều đối tác như Xí nghiệp Thương mại Mặt đất Nội Bài (NIAGS), Công ty CP Xi măng Vĩnh Phúc, Nhà máy Giấy Việt Trì, Công ty CP Giấy An Hòa…

    dầu công nghiệp cao cấp motul tech
    Các đối tác tìm hiểu về sản phẩm dầu nhớt công nghiệp Motul tại buổi Lễ.

    Sức mạnh của một thương hiệu toàn cầu

    Trực thuộc một tập đoàn đa quốc gia tư nhân có thương hiệu mạnh và nổi tiếng toàn cầu về dầu nhớt, MotulTech không ngừng thể hiện sức mạnh của mình ở 5 giá trị:

    - Con người: Ở khắp nơi trên thế giới, đội chuyên gia vững chuyên môn, giàu kinh nghiệm của MotulTech luôn sẵn sàng phục vụ các khách hàng công nghiệp.

    - Dịch vụ: Là chuyên gia về kỹ thuật, MotulTech tư vấn, phân tích và đánh giá sản phẩm dựa trên nhu cầu và đặc thù của khách hàng công nghiệp, đồng thời hỗ trợ kỹ thuật một cách toàn diện. MotulTech giúp bảo đảm hiệu quả tối ưu các chi phí khách hàng đã bỏ ra cho dầu nhớt, góp phần tiết kiệm chi phí vận hành, tăng năng suất sản xuất… nhằm cạnh tranh tốt nhất trong thị trường của mình.

    - Nghiên cứu và phát triển: Với hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại và liên kết với các hiệp hội uy tín trong ngành như ASTM (của Mỹ), MotulTech tìm kiếm những giải pháp mới cho các ngành công nghiệp tương lai. Nhờ đó, MotulTech đã mang đến đa dạng sản phẩm và giải pháp dầu bôi trơn cao cấp cho nhiều khách hàng trong ngành Điện, Xi măng, Giấy, Thép và Hàng không…

    - Dịch vụ hậu cần: Là một nhà cung cấp sản phẩm công nghiệp, MotulTech cam kết cung cấp dịch vụ hậu cần hoàn hảo nhằm bảo đảm hệ thống cung ứng ổn định và liên tục cho các khách hàng.

    - Chất lượng: Hệ thống chứng nhận ISO 9001 và ISO TS 16949 cho phép MotulTech đảm bảo cam kết chất lượng các sản phẩm của mình trên toàn thế giới. Không chỉ vậy, các sản phẩm MotulTech còn phù hợp với các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và an toàn cho người vận hành.

    ra mắt dầu nhớt công nghiệp motultech

    Ông Keith Schulz, Tổng Giám đốc Motul tại Việt Nam, cho biết: “MotulTech không ngừng tìm kiếm nhằm mang đến những giải pháp mới trong đó có tính đến nhu cầu riêng biệt của người tiêu dùng công nghiệp, hạn chế các chi phí phát sinh nhằm giảm thiểu chi phí hoạt động. Do đó, đội ngũ các chuyên gia của chúng tôi đã nghiên cứu và cung cấp cho thị trường các giải pháp dầu bôi trơn chất lượng cao dùng trong nhiều ngành công nghiệp, cần thiết cho từng nhu cầu chuyên biệt của khách hàng với những đòi hỏi khắt khe. Điển hình là dãy sản phẩm dầu gia công kim loại ứng dụng trong các ngành sản xuất phụ tùng xe hơi, máy móc…
    Nguồn: dantri.com.vn [/tintuc]

    [giaban]11,776,000 [/giaban] [masp]motul/heattransfer/supracal105[/masp] [mota] SUPRACAL 105 là dầu truyền nhiệt gốc khoáng chất lượng cao được kết hợp hệ phụ gia tiên tiến mang lại hiệu quả hoàn hảo cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín hoặc hở. [/mota] [chitiet]

    ỨNG DỤNG

    SUPRACAL 105 được sử dụng cho các hệ thống truyền nhiệt tại các nhà máy của các ngành công nghiệp:
  • Sản xuất nhựa, và cao su
  • Giấy
  • Xi măng
  • Dệt, nhuộm
  • Công nghiệp hóa học
  • ƯU ĐIỂM

  • Độ bền nhiệt và bền oxy hóa tuyệt hảo
  • Độ bay hơi cực kỳ thấp
  • Sử dụng hệ phụ gia ngăn ngừa hiện tượng tạo cặn giúp dầu nhớt dễ dàng luân chuyển qua lọc nhớt
  • Đặc tính bôi trơn tuyệt hảo
  • Nhiệt độ chớp cháy rất cao giúp phát huy hiệu quả làm việc của hệ thống
  • Hình thành lớp màng dầu bảo vệ trên bề mặt hệ thống.
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUPRACAL 105

    Chỉ Tiêu Đơn Vị Tiêu Chuẩn Đo Giá Trị
    Ngoại quan --- Quan Sát Trong và sáng
    Độ nhớt ở 40°C cSt ASTM D445 101.9
    Độ nhớt ở 100°C cSt ASTM D445 12.1
    Chỉ số độ nhớt --- ASTM D2270 109
    Khối lượng riêng ở 20°C Kg/L ASTM D4052 0.861
    Nhiệt độ chớp cháy cốc hở °C ASTM D92 252
    Nhiệt độ rót chảy °C ASTM D97 -33
    Độ tạo bọt, chu trình I - II - III ml/ml ASTM D 892 0/0 - 10/0 – 0/0

    * Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.

    BAO BÌ

  • D200 - Phuy 200L
  • P20L - Xô 20L
  • P18L - Xô 18L
  • Download

    Tải file pdf về máy
    [/chitiet]
    dầu truyền nhiệt motul supracal 105