[giaban]10,589,500 [/giaban]
[masp]Shell-ThermiaB[/masp]
[mota]
Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2 (Thermia B) được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.
Heat Transfer Oil S2 còn có tên gọi trước đây là Shell Thermia B.
[/mota]
[chitiet]
Ứng Dụng:
Hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn khép kín cho các ứng dụng công nghiệp như ngành công nghiệp gia công, nhà máy hóa chất, sản xuất hàng dệt, v.v. và thiết bị gia dụng như thiết bị tản nhiệt bằng dầu.Dầu Truyền Nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2 có thể sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt liên tục ở nhiệt độ cao trong các phạm vi ứng dụng sau đây:
Đặc Điểm Sử Dụng:
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng chống cracking, chống ôxy hóa cũng như quánh dầu. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ dầu, với điều kiện bảo đảm truyền nhiệt hiệu quả và tuần hoàn bơm tốt, nhờ đó nhiệt độ màng dầu trên bề mặt thiết bị truyền nhiệt không vượt quá giới hạn nêu trên.
Hiệu suất hệ thống
Độ nhớt thấp giúp dầu có độ loãng tuyệt hảo và truyền nhiệt trong phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu truyền nhiệt Shell S2 còn có áp suất hơi ở mức thấp vì thế có khả năng chống cracking dầu. Điều này làm giảm sự hình thành các sản phẩm phân hủy dễ bay hơi; các sản phẩm này cần thu hồi qua buồng giãn nở và bộ thu nước ngưng tụ.
Chống mài mòn
Dầu truyền nhiệt Shell S2 là dầu không rỉ và có độ hòa tan cao – điều này làm giảm sự hình thành cặn bằng cách giữ các sản phẩm ôxi hóa trong dung dịch và giữ sạch mặt trong của các thiết bị trao đổi nhiệt.
Thông Số Kỹ Thuật Heat Transfer Oil S2 (Thermia B)
Chỉ Tiêu | Đơn Vị Đo | Tiêu Chuẩn Đo | Giá Trị |
---|---|---|---|
Tỉ trọng tại 15 °C | Kg/m3 | ISO 12185 | 868 |
Độ nhớt ở 40°C | cSt | ISO 3104 | 25 |
Độ nhớt ở 100°C | cSt | ISO 3104 | 4.7 |
Điểm chớp cháy PMCC | °C | ISO 2719 | 210 |
Điểm chớp cháy COC | °C | ISO 2592 | 220 |
Điểm cháy COC | °C | ISO 2592 | 255 |
Điểm rót chảy | °C | ISO 3016 | -12 |
Điểm sôi tự bốc cháy | °C | DIN 51794 | 360 |
Trị số trung hòa | mgKOH/g | ASTM D 974 | < 0.05 |
Tro (Oxit) | %m/m | ISO 6245 | < 0.01 |
Cặn carbon (cặn conradson) | %m/m | ISO 10370 | 0.02 |
Ăn mòn đồng (3 giờ/100 °C) | --- | ISO 2160 | loại 1 |
* Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
BAO BÌ
Download
Tải file pdf về máyLink dự phòng 1
Tải file MSDS .pdf về máy